Dịch vụ cho thuê xe Kia Carnival 7 chỗ tại Sài Gòn

Kích thước tổng thể của xe:

  • Dài x Rộng x Cao: 5.115 x 1.985 x 1.755 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 3.060 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 163 mm.

Trang bị các tiện ích khác như:

  • Hệ thống 6 loa âm thanh chất lượng cao
  • Bản đồ dẫn đường
  • Kết nối AUX, USB, Bluetooth
  • Kính cửa điều khiển điện, 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa
  • Cửa hỗng trượt điện chống kẹt
  • Sưởi hàng ghế trước và tay lái
  • Hệ thống điều hòa không khí trước/sau

Dịch vụ cho thuê xe Kia Carnival 7 chỗ tại Sài Gòn

Kích thước tổng thể của xe:

  • Dài x Rộng x Cao: 5.115 x 1.985 x 1.755 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 3.060 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 163 mm.

Trang bị các tiện ích khác như:

  • Hệ thống 6 loa âm thanh chất lượng cao
  • Bản đồ dẫn đường
  • Kết nối AUX, USB, Bluetooth
  • Kính cửa điều khiển điện, 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa
  • Cửa hỗng trượt điện chống kẹt
  • Sưởi hàng ghế trước và tay lái
  • Hệ thống điều hòa không khí trước/sau

Trong vài năm trở lại đây, dịch vụ cho thuê xe Kia Carnival tự lái theo tháng hoặc thuê xe Kia Carnival ở TPHCM được quan tâm hơn bao giờ hết. Carnival được đánh giá là mẫu xe danh giá của Kia nằm trong phân khúc xe gia đình 7 chỗ cao cấp cỡ lớn. Dòng xe này đang trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều đối tượng khách hành bởi sự lôi cuốn về nội thất sang trọng cùng nội thất tiện nghi. Và với những ai không có đủ điều kiện kinh tế để mua xe riêng thì vẫn có thể thuê xe Carnival để trải nghiệm nhé.

Tại sao nên thuê xe Kia Carnival ( Kia Carnival ) 2022

Kia Carnival ( Kia Carnival ) là dòng xe minivan, hoặc MPV cở lớn có 7 chỗ ngồi sở hữu vẻ đẹp ngoại thất sang trọng và mạnh mẽ. Ở một vài thị trường nó còn có tên là Kia Carnival. Là đối thủ nặng kí của các dòng xe Toyota Alphard, Peugeot Traveller, Ford Tourneo

Ngoại thất Kia Carnival

Điểm hấp dẫn của Kia Carnival đến từ thiết kế to lớn hầm hố đến cảm giác mạnh mẽ và sang trọng như các mẫu MPV hạng sang, rất thích hợp cho những người yêu thích sự trẻ trung, năng động. Kia Carnival được phân phối ra thị trường Việt với 7 màu sắc ngoại thất tùy chọn bao gồm: Trắng, bạc, nâu, đen, vàng, xanh, đỏ.

Kích thước tổng thể của xe:

  • Dài x Rộng x Cao: 5.115 x 1.985 x 1.755 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 3.060 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 163 mm.

Nội thất Kia Carnival

Carnival có thiết kế nội thất chuẩn mực với không gian rộng rãi cùng nhiều trang thiết bị tiện nghi. Ghế trên xe có cấu trúc 2-2-3, hàng ghế trước có chức năng sưởi ấm. Ghế lái có thể chỉnh điện 12 hướng, nhớ hai vị trí, ghế phụ chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ hai còn có bệ để chân giúp hành khách duỗi chân thoải.

Các hàng ghế có thể điều chỉnh linh hoạt, đặc biệt là lối đi ở hàng ghế thứ 2 cho phép việc chuyển chỗ khá thuận tiện. Từ đó, xe sẽ đem lại sự thoải mái ở tất cả các vị trí cho các hành khách. Đây là điều mà các mẫu xe SUV 7 chỗ như Fortuner, Innova không làm được, một đặc quyền của những hành khách trên dòng xe cỡ lớn như Carnival.

Cửa sổ trời mang đến cảm giác thoáng đảng với tầm nhìn phía trên, cùng với đó là bộ rèm che nắng mang đến nhiều không gian riêng tư hơn cho hành khách. Chiếc xe bố trí khá nhiều hộc đựng đồ, cả gương giao tiếp với khách phía sau, tạo không gian ấm cúng và kết nối hơn.

Bên cạnh đó, xe còn có khoang hành lý điều chỉnh linh hoạt với không gian mở rộng lên đến 4.022 lít đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của gia đình hay nhóm du lịch.

Ngoài ra, xe còn có hệ thống điều hòa, cửa gió, màn hình cảm ứng, dàn âm thanh chất lượng để hành khách trên xe luôn thoải mái nhất. Và được trang bị các tiện ích khác như:

  • Hệ thống 6 loa âm thanh chất lượng cao
  • Bản đổ dẫn đường
  • Kết nối AUX, USB, Bluetooth
  • Kính cửa điều khiển điện, 1 chạm tự động và chống kẹt 4 cửa
  • Cửa hông trượt điện chống kẹt
  • Sưởi hàng ghế trước và tay lái
  • Hệ thống điều hòa không khí trước/sau

Bảng giá cho thuê xe Carnival tại TPHCM

Bảng giá cho thuê xe Kia Carnival có tài xế đi tỉnh

Để giúp khách hàng dễ dàng lên kế hoạch chi phí cho chuyến đi của mình. Công ty xin đưa ra bảng giá cho thuê xe Kia Carnival tại TPHCM để quý khách tham khảo.

BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE CARNIVAL 2025 CÓ TÀI XẾ LÁI



Tuyến Đường Khoảng Cách Thời Gian Giá (VNĐ)
TRÀ VINH
TP.HỒ CHÍ MINH – TP TRÀ VINH 300KM NGÀY 3,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – DUYÊN HẢI 380KM NGÀY 4,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TIỂU CẦN 300KM NGÀY 3,500,000
VĨNH LONG
TP.HỒ CHÍ MINH – TP VĨNH LONG 260 KM NGÀY 3,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – SA ĐÉC 300KM NGÀY 3,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÌNH MINH 300KM NGÀY 3,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – CAO LÃNH 300KM NGÀY 3,500,000
CẦN THƠ
TP.HỒ CHÍ MINH – TP. CẦN THƠ 350KM NGÀY 3,700,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TP. VỊ THANH 400KM NGÀY 4,000,000
SÓC TRĂNG
TP.HỒ CHÍ MINH – TP. SÓC TRĂNG 430KM NGÀY 4,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – VĨNH CHÂU 500KM NGÀY 5,000,000
BẠC LIÊU
TP.HỒ CHÍ MINH – TP. BẠC LIÊU 500KM NGÀY 5,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – MẸ NAM HẢI 600KM NGÀY 5,500,000
CÀ MAU
TP.HỒ CHÍ MINH – TP. CÀ MAU 600KM NGÀY 5,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – ĐẤT MŨI 800KM NGÀY 6,500,000
AN GIANG
TP.HỒ CHÍ MINH – TP. LONG XUYÊN 380KM NGÀY 4,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – CHÙA BÀ CHÂU ĐỐC 500KM NGÀY 5,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TRI TÔN 500KM NGÀY 5,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – CHỢ MỚI 430KM NGÀY 4,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – NAM CÁT TIÊN 300KM NGÀY 3,300,000

Tuyến Đường Khoảng Cách Thời Gian Giá (VNĐ)
VŨNG TÀU
TP.HỒ CHÍ MINH – VŨNG TÀU 220 KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – LONG HẢI 220 KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – HỒ TRÀM 230 KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÌNH CHÂU 260 KM NGÀY 3,000,000
BÌNH THUẬN
TP.HỒ CHÍ MINH – LAGI BÌNH THUẬN 300 KM NGÀY 3,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – PHAN THIẾT 320 KM NGÀY 3,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – MŨI NÉ 380KM NGÀY 3,800,000
PHAN RANG
TP.HỒ CHÍ MINH – PHAN RANG 500KM NGÀY 5,000,000
NHA TRANG
TP.HỒ CHÍ MINH – NHA TRANG 800KM NGÀY 7,000,000
ĐÀ LẠT
TP.HỒ CHÍ MINH – ĐÀ LẠT 700KM NGÀY 6,000,000
TÂY NINH
TP.HỒ CHÍ MINH – TÂY NINH 220 KM NGÀY 2,700,000
TP.HỒ CHÍ MINH – MỘC BÀI 180KM NGÀY 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – NÚI BÀ 240 KM NGÀY 2,800,000
LONG AN
TP.HỒ CHÍ MINH – TÂN AN 110 KM NGÀY 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TÂM VU 120 KM NGÀY 2,600,000
TP.HỒ CHÍ MINH – ĐỨC HÒA 100 KM NGÀY 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – MỘC HÓA 150 KM NGÀY 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – VĨNH HƯNG 300KM NGÀY 3,300,000
TIỀN GIANG
TP.HỒ CHÍ MINH – MỸ THO 150KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – GÒ CÔNG 140 KM NGÀY 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – CAI LẬY 150 KM NGÀY 2,600,000
TP.HỒ CHÍ MINH – CAI BÈ 200 KM NGÀY 2,800,000
BẾN TRE
TP.HỒ CHÍ MINH – TP BẾN TRE 200 KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÌNH ĐẠI 180 KM NGÀY 2,700,000
TP.HỒ CHÍ MINH – THẠNH PHÚ 260 KM NGÀY 3,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – GIỒNG TRÔM 150 KM NGÀY 2,700,000

Địa Điểm Khoảng Cách Thời Gian Giá (VNĐ)
ĐƯA-TIỄN SÂN BAY 10KM 1 GIỜ 800,000
CITY NỘI Ô TPHCM 40KM 4 GIỜ 1,600,000
CITY NỘI Ô TPHCM 60KM 6 GIỜ 1,900,000
CITY NỘI Ô TPHCM 80KM 8 GIỜ 2,100,000
CITY NỘI Ô TPHCM 100KM 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Royal Long An 10 GIỜ 2,600,000
TP.HỒ CHÍ MINH – West Lake Long An 10 GIỜ 2,600,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Tân Sơn Nhất 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Thủ Đức 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf long thành 10 GIỜ 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Nhơn Trạch 10 GIỜ 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Harmonie bình dương 10 GIỜ 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Twins Doves Bình Dương 10 GIỜ 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Resort sông Bé 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Châu Đức 10 GIỜ 2,600,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf Hồ Tràm 10 GIỜ 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – Golf mũi né 10 GIỜ 3,800,000
BÌNH DƯƠNG
TP.HỒ CHÍ MINH – DĨ AN 50KM 10 GIỜ 2,000,000
TP.HỒ CHÍ MINH – KDL THỦY CHÂU 50KM 10 GIỜ 2,200,000
TP.HỒ CHÍ MINH – VSIP 1 HOẶC 2 90KM 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TP MỚI BÌNH DƯƠNG 90KM 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – ĐẠI NAM 90KM 10 GIỜ 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TÂN UYÊN 110 KM 10 GIỜ 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BẾN CÁT 110 KM 10 GIỜ 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – PHÚ GIÁO 110 KM 10 GIỜ 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÀU BÀNG 110 KM 10 GIỜ 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – DẦU TIẾNG 110 KM 10 GIỜ 2,400,000
BÌNH PHƯỚC
TP.HỒ CHÍ MINH – CHƠN THÀNH BÌNH PHƯỚC 200 KM NGÀY 2,600,000
TP.HỒ CHÍ MINH – ĐỒNG XOÀI 220 KM NGÀY 2,700,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÌNH LONG 250KM NGÀY 2,700,000
TP.HỒ CHÍ MINH – LỘC NINH 260KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÙ ĐĂNG 300KM NGÀY 3,200,000
TP.HỒ CHÍ MINH – PHƯỚC LONG 300KM NGÀY 3,200,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÙ ĐỐP 350KM NGÀY 3,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – BÙ GIA MẬP 400KM NGÀY 3,800,000
ĐỒNG NAI
TP.HỒ CHÍ MINH – BIÊN HÒA ĐỒNG NAI 100KM NGÀY 2,300,000
TP.HỒ CHÍ MINH – KCN NHƠN TRẠCH 140KM NGÀY 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – TRẢNG BOM HOẶC TRỊ AN 160KM NGÀY 2,400,000
TP.HỒ CHÍ MINH – LONG KHÁNH 180KM NGÀY 2,500,000
TP.HỒ CHÍ MINH – CẨM ĐƯỜNG HOẶC CẨM MỸ 220 KM NGÀY 2,700,000
TP.HỒ CHÍ MINH – XUÂN LỘC HOẶC GIA RAO 240 KM NGÀY 2,800,000
TP.HỒ CHÍ MINH – PHƯƠNG LÂM 260 KM NGÀY 3,000,000